Bảng Giá

Giá cước vận chuyển hàng hóa luôn là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chi phí sản xuất, lợi nhuận kinh doanh của các công ty. Khi bạn có nhu cầu vận chuyển hàng hóa đi đến bất kì tỉnh nào bạn luôn quan tâm đến chi phí. Tuyến đường đi cũng như chất lượng dịch vụ của đơn vị vận tải mình muốn chọn.

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa là loại hàng hóa vô hình, nó phụ thuộc chủ yếu vào tính chất thực tế của hàng. Hàng nhẹ giá sẽ tính theo khối (dài x rộng x cao). Hàng nặng, gọn ít chiếm diện tích xe sẽ tính giá theo ký. Hàng cồng kềnh sẽ có cách quy đổi riêng để tính giá. Do đó để biết giá chính xác khách hàng cần gửi cho chúng tôi các thông tin theo mẫu sau:

  1. Tên hàng hóa, quy cách đóng gói: vd hóa chất đóng bao 50kg, máy bơm đóng kiện gỗ,…
  2. Kích thước: dài x rộng x cao
  3. Khối lượng, số lượng.
  4. Địa điểm giao nhận hàng.
  5. Hình thức bốc xếp nâng hạ hàng hóa: (lưu ý: 1 số hàng nặng, cồng kềnh sẽ có sử dụng thiết bị cẩu, xe nâng).
  6. Thời gian giao nhận.
  7. Các yêu cầu bảo quản đặc biệt: Ví dụ hàng dễ vỡ, hàng chất lỏng, hàng không được chồng ghép.

Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa tại Vận Tải Nhanh Rẻ

Có hai cách tính giá cước là theo khối hoặc theo kg. Đối với hàng nặng mà nhỏ sẽ áp dụng tính cước theo kg. Đối với hàng nhẹ mà kích thước lớn tính cước theo khối.

Bảng giá cước vận chuyển hàng từ TP.HCM đi các tỉnh

Từ TPHCM đi các tỉnh thành Tính theo ký (vnđ/kg) Tính theo khối (vnđ/khối) Nguyên xe (triệu vnd/xe)
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận 900 – 1600 280.000 – 370.000 9 – 20
Phú Yên, Bình Định 1.000 – 1.800 380.000 – 450.000 12 – 24
Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng 1.200 – 2.000 380.000 – 450.000 14 – 27
Huế, Quảng Trị, Quảng Bình 1.300 – 2.400 420.000 – 500.000 16 – 32
Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa 1.800 – 2.700 450.000 – 550.000 17 – 42
Hà Nội 1.600 – 2.800 450.000 – 550.000 17 – 42
Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc Ninh 1.600 – 2.900 450.000 – 550.000 18 – 44
Vĩnh Phúc, hải Dương, Bắc Giang, Hòa Bình 1.700 – 3.000 470.000 – 580.000 20 – 44
Phú Thọ, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Phòng 1.800 – 3.100 470.000 – 580.000 20 – 45
Hạ Long, Yên Bái, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Cạn 2.100 – 3.300 490.000 – 610.000 22 – 44

Bảng giá cước vận chuyển hàng từ TPHCM đi các tỉnh Miền Tây

Tỉnh thành Tính theo ký (vnđ/kg) Tính theo khối (vnđ/khối) Nguyên xe (triệu vnd/xe)
Long An, Tiền Giang, Bến Tre 350 – 1.300 120.000 – 220.000 1.3 – 1.4
Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Trà Vinh. 400 – 1.400 160.000 – 260.000 2.5 – 6.2
Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang. 500 – 1.600 200.000 – 290.000 3.4 – 9.8
  • Lưu ý: Giá cước chưa bao gồm VAT, phí bốc xếp tận nơi. Đây là giá cước chỉ mang tính chất tham khảo, để biết chính xác chi tiết quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0899 786 786
  • Đặc biệt quý khách gửi hàng càng nhiều thì giá càng rẻ.

banner quảng cáo

Call Now